Câu hỏi:

Giải thích vì sao khu vực miền núi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn?

345 Lượt xem
30/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Vùng núi nước ta có lượng mưa lớn và tập trung.

B. Nhiều sông ngòi, địa hình dốc, nhiều thác ghềnh.

C. Sông lớn và dài, nước chảy quanh năm.

D. 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta là đồi núi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi không phải là

A. lũ quét.

B. nhiễm phèn.

C. sạt lở đất.

D. xói mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Địa hình đồi núi đã làm cho

A. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.

B. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thuỷ điện lớn với công suất trên 30 triệu kW.

D. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du là cơ sở để phát triển

A. các cây công nghiệp hằng năm, cây ăn quả.

B. các cây công nghiệp, cây rau đậu.

C. các cây công nghiệp hằng năm, cây dược liệu.

D. các cây công nghiệp, cây ăn quả.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C. Diện tích 40 000 km².

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào dưới đây không phải của dải đồng bằng sông Hồng?

A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Có các khu ruộng cao bạc màu.

D. Được hình thành phù sa sông bồi đắp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bão là thiên tai xảy ra hằng năm, đe dọa và gây hậu quả nặng nề nhất cho vùng nào ở nước ta hiện nay?

A. Vùng đồng bằng, ven biển.

B. Vùng đồi núi, ven biển.

C. Vùng trung du, đồng bằng.

D. Vùng trung du và miền núi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh