Câu hỏi:

Theo nguồn gốc hình thành, địa hình khu vực đồng bằng nước ta gồm các loại

238 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ

B. Tam giác châu và đồng bằng ven biển.

C. Đồng bằng châu thổ và bán bình nguyên.

D. Đồng bằng ven biển và tam giác châu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?

A. Vật liệu bồi đắp đồng bằng cửa sông ít.

B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của biển.

C. Các dãy núi lan sát ra biển chia cắt.

D. Con người làm đê sông ngăn cách các đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là

A. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.

B. Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.

C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.

D. Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bão là thiên tai xảy ra hằng năm, đe dọa và gây hậu quả nặng nề nhất cho vùng nào ở nước ta hiện nay?

A. Vùng đồng bằng, ven biển.

B. Vùng đồi núi, ven biển.

C. Vùng trung du, đồng bằng.

D. Vùng trung du và miền núi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi không phải là

A. lũ quét.

B. nhiễm phèn.

C. sạt lở đất.

D. xói mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng đồi núi có nhiều phong cảnh đẹp, mát mẻ thích hợp phát triển ngành nào dưới đây?

A. Thương mại.

B. Du lịch.

C. Trồng cây lương thực.

D. Trồng cây công nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa?

A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.

B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.

C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.

D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh