Câu hỏi:

Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất?

187 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Savan.

B. Rừng rụng lá ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đồng cỏ ôn đới.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần xã sinh vật khác nhau nhưng có độ đa dạng giống nhau.

B. Số lượng loài trong quần xã là một chỉ tiêu biểu thị độ đa dạng của quần xã đó.

C. Quần xã có độ đa dạng cao khi có số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài thấp.

D. Mức độ đa dạng của quần xã không biểu thị sự ổn định hay suy thoái của quần xã.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?

A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

B. Do nhu cầu sống khác nhau

C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các sinh vật trong quần xã phân bố như thế nào?

A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang

B. Đồng đều và theo nhóm.

C. Ngẫu nhiên và đồng đều.

D. Theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành phần không thuộc quần xã là

A. A.   Sinh vật phân giải

B.    Sinh vật tiêu thụ.

C.    Sinh vật sản xuất.

D.    Xác sinh vật, chất hữu cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh