Câu hỏi:

Giả sử: A quy định hạt vàng, a : hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. Bố mẹ có kiểu gen là : AABb và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?

232 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A.    Có tỉ lệ phân li 1 : 1.

B.    Có tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1

C.    Có tỉ lệ phân li 9 : 3 : 3 : 1.

D.    Có tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là:

A.    P: AaBb x aabb  

B.    P:  AaBb x AABB

C.    P: AaBb x AAbb      

D.    P: AaBb x aaBB

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là

A.    Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp       

C. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp       

D.    Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là

A.    DdRr × Ddrr                            

B.    DdRr × DdRr                             

C.    DDRr × DdRR                          

D.    ddRr ×ddrr        

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thực hiện phép lai P:AABB ×AAbb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2  là:

A.    AABB và AAbb

B. AABB và aaBB

C.    AABB, AAbb và aaBB

D.    AABB, AAbb, aaBB và aabb

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li độc lập của Menden:

A.    Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản

B.    Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn

C.    Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

D.    Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 32 Câu hỏi
  • Học sinh