Câu hỏi:
Đốt hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp, sản phẩm cháy đem hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch chứa 0,846 mol Ca(OH)2 thì thu được kết tủa và thấy khối lượng dung dịch không thay đổi. Mặt khác, cho 0,5 mol hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư/ NH3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. A. 92,1 gam
B. B. 67,9 gam.
C. C. 110,7 gam.
D. 96,75 gam.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen, propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 38 gam kết tủa trắng. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 là
A. A. 22,84 gam
B. B. 21,72 gam
C. C. 16,68 gam
D. D. 15,16 gam
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. A. 6
B. B. 4
C. C. 7
D. D. 5
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Tỉ khối của Y so với He là 7,125. Tính phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp X:
A. A. 62,25%
B. B. 45,55%
C. C. 36,73%
D. D. 44,44%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M, tạo dẫn xuất Y có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. A. CH2=CH–CH2–CH2–CºCH
B. B. CH3–CH=CH–CºCH
C. C. CH2=CH–CH2–CºCH
D. D. CH2=CH–CºCH
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là :
A. A. 4
B. B. 5
C. C. 3
D. D. 2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25 lít khí O2, thu được 1,5 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. A. C2H2 và CH4
B. B. C3H4 và C2H6
C. C. C2H2 và C2H4
D. D. C3H4 và CH4
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận