Câu hỏi:

Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây?

394 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C. Diện tích 40 000 km2.

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là

A. dãy Hoàng Liên Sơn.

B. dãy Hoành Sơn.

C. sông Cả.

D. dãy Bạch Mã.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây?

A. Được bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B. Trên bề mặt có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C. Có diện tích khoảng 40 000 km².

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho 

A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.

B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là

A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.

D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Hẹp ngang.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

D. Được hình thành chủ yếu do các sông bồi đắp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Những yếu tố nào của địa hình đồi núi tác động tạo nên sự phân hóa tự nhiên nước ta?

A. Độ cao và hướng các dãy núi.

B. Độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi.

C. Độ dốc và hướng các dãy núi.

D. Độ cao và độ dốc của các dãy núi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 (có đáp án) Bài tập đất nước nhiều đồi núi (Phần I)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 38 Câu hỏi
  • Học sinh