Câu hỏi:

Đoạn văn sau sử dụng phương pháp thuyết minh nào là chủ yếu?

Ngày trước Trần Hưng Đạo căn dặn nhà vua: “Nếu giặc đánh như vũ bão thì không đáng sợ, đáng sợ là giặc gặm nhấn như tằm ăn dâu”. Hẳn rằng người hút thuốc không lăn đùng ra chết, không say bê bết như người uống rượu.

(Ôn dịch, thuốc lá)

189 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Phân tích

B. Định nghĩa

C. Liệt kê

D. So sánh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Làm sao để người viết có được những tri thức đúng, phong phú và hữu ích về đối tượng được thuyết minh?

A. Hỏi han, nói chuyện với nhiều người

B. Dành nhiều thời gian quan sát, tìm hiểu về sự vật, hiện tượng

C. Nắm được những yếu tố bản chất, đặc trưng nhất của đối tượng thuyết minh

D. Câu B và C đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dòng nào sau đây phát biểu không đúng về cây dừa ở Bình Định?

A. Ở Bình Định, dừa là chủ yếu, dừa là tất cả

B. Cây dừa gắn bó với người dân Bình Định chặt chẽ như cây tre đối với người dân miền Bắc.

C. Dừa ở đây như rừng, dừa mọc ven sông, ven các sườn đồi, dừa được trồng thành từng ruộng, trồng rải theo bờ biển

D. Trên những chặng đường dài suốt 50, 60 km chúng ta chỉ gặp cây dừa: dừa xiêm thấp lè tè, quả tròn, nước ngọt, dừa nếp lơ lửng giữa trời, quả vàng xanh mơn mởn, dừa lửa lá đỏ, vỏ hồng,…

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự gắn bó của cây dừa với người dân Bình Định được so sánh với điều gì?

A. Như cá với nước

B. Như cây tre đối với người dân miền Bắc

C. Như hoa sen với người dân Việt Nam

D. Như bông điên điển với người dân Nam bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương pháp thuyết minh được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn trên là?

A. Liệt kê

B. Nêu ví dụ

C. Nêu số liệu

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các phương pháp thuyết minh được sử dụng trong đoạn văn trên là?

A. Liệt kê

B. So sánh

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Phương pháp thuyết minh có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh