Câu hỏi:
Đốt cháy m gam hiđrocacbon A (là chất khí ở điều kiện thường), thu được CO2 và m gam H2O. Mặt khác, 2,7 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :
A. A. 24 gam
B. B. 7,35 gam
C. C. 8,05 gam
D. D. 16,1 gam
Câu 1: Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là
A. A. 5.
B. B. 6.
C. C. 7.
D. 8.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là:
A. A. 66,67%
B. B. 40,00%
C. C. 20,00%
D. D. 50,00%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25 lít khí O2, thu được 1,5 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. A. C2H2 và CH4
B. B. C3H4 và C2H6
C. C. C2H2 và C2H4
D. D. C3H4 và CH4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8,5. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. A. 26,88 lít.
B. B. 53,76 lít.
C. C. 58,24 lít.
D. 22,4 lít.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M, tạo dẫn xuất Y có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. A. CH2=CH–CH2–CH2–CºCH
B. B. CH3–CH=CH–CºCH
C. C. CH2=CH–CH2–CºCH
D. D. CH2=CH–CºCH
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. A. 6
B. B. 4
C. C. 7
D. D. 5
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận