Câu hỏi: Điều kiện FOB.s.t có nghĩa là:

247 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Người bán chịu thêm chi phí xếp và san hàng trong khoang tàu

B. Chủ tàu chịu các khoản chi phí xếp và san hàng trong khoang tàu

C. Người thuê tàu theo điều kiện tàu chịu phí xếp hàng, san hàng

D.  Người mua phải chịu chi phí xếp và san hàng trong khoang tàu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy chọn một định nghĩa đúng trong bốn định nghĩa sau đây:

A. Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do người bán hàng ký phát, sau khi hàng hoá đã được xếp lên tầu, chứng từ này để cho người mua sau khi trả tiền thì dùng để nhận hàng

B. Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do chủ sở hữu tàu biển của con tàu chở hàng hóa phát hành cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được xếp lên tầu đó hoặc sau khi nhận hàng để xếp

C. Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do người chuyên chở hoặc đại diện của người chuyên chở phát hành cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được xếp lên tầu hoặc sau khi nhận hàng để xếp

D. Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do công ty bảo hiểm phát hành cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được xếp lên tầu. dùng làm giấy nhận hàng và bảo hiểm hàng hoá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi làm thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu cần chú ý các khâu công tác:

A. Khai báo hải quan; xuất trình hàng hoá; thực hiện các quyết định của hải quan có liên quan tới lô hàng

B. Đưa hàng lên tàu biển, lấy bản sao vận đơn đường biển, kèm tờ khai nộp ngay cơ quan hải quan

C. Đưa hàng lên tàu biển, lấy bản sao vận đơn đường biển, kèm tờ khai nộp ngay cơ quan hải quan

D. Đưa hàng lên phương tiện vận tải, lấy bản sao vận đơn, xuất trình với cơ quan hải quan để hoàn thành thủ tục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trao đổi bù trừ hay bồi hoàn (compensation) là phương thức mua bán ngoại thương:

A. Đó là hình thức thương nhân vay tiền nhập khẩu rồi tìm hàng khác xuất khẩu lấy ngoại tệ bù vào ngoại tệ vay nhập khẩu trước đó

B. Mà lấy một hoặc nhiều mặt hàng đổi lấy một hoặc nhiều mặt hàng khác, có tổng giá trị trao đổi tương đương, khoản chênh lệch thì trả hàng bổ sung cho đủ hoặc có thể trả khoản nhỏ đó bằng tiền

C. Đó là hình thức nhà xuất khẩu buộc phải nhập hàng khác của đối tác của mình, nội dung cụ thể như thế nào do hai bên thỏa thuận

D. Đó là hình thức mua đứt bán đoạn thanh toán bằng tiền mặt khoặc phương tiện thanh toán khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hối phiếu kèm chứng từ (documentary bill) áp dụng trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:

A. Hối phiếu mà khi người xuất khẩu lập ra chuyển cho ngân hàng nhờ thu hộ tiền thì phải kèm các chứng từ cần thiết để cho người mua dùng nhận hàng khi hàng đó đến thời hạn nhận

B. Hối phiếu mà khi người xuất khẩu lập ra chuyển cho ngân hàng nhờ thu hộ tiền có kèm theo bản sao hợp đồng mua bán, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, phiếu đóng gói hàng

C. Hối phiếu không cần phải kèm ngay các chứng từ để cho người mua dùng nhận hàng khi hàng đó đến thời hạn nhận, người mua có thể nhận chứng từ sau khi nhận xong hàng

D. Hối phiếu mà khi người xuất khẩu lập ra chuyển cho ngân hàng nhờ thu hộ tiền có kèm theo bản sao hợp đồng mua bán, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, hợp đồng vận tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tạm xuất, tái nhập (temporary export, reimport) có nghĩa là:

A. Đưa nguyên vật liệu sang nước khác gia công rồi nhập thành phẩm về

B. Xuất hàng cho một người mua nước khác để đổi lấy hàng khác nhập về

C. Hàng hóa được đưa ra khỏi một nước, sau đó lại đưa trở về nước đó

D. Xuất hàng ra một nước khác để có ngoại tệ nhập khẩu hàng khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment bill of lading) viết trong hợp đồng ngoại thương:

A. Là vận đơn chứng nhận rằng thuyền trưởng đại diện cho chủ tàu đã nhận hàng từ người bán và sẽ xếp hàng đó lên tàu

B. Là vận đơn có giá trị thay thế biên lại thuyền phó khi hàng sẵn sàng xếp, là bằng chứng rằng hàng đã được tàu chấp nhận

C. Là vận đơn chứng nhận rằng chủ tàu đã thay mặt chủ hàng xếp hàng lên tàu rồi, tàu sẽ chạy trong thời gian sớm nhất

D. Là loại vận đơn ký hậu vì sau đó thuyền trưởng có thể ghi chú, ký tên đóng dấu lên vận đơn sau khi tàu thực sự rời cảng xếp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 98 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên