Câu hỏi:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.
A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.
B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.
C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.
D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.
Câu 1: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
D. Cả A, B, C đều đúng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. D . Đường sinh dục
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.
A. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.
B. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.
C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.
D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 13: (có đáp án) Giun đũa (phần 2)
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận