Câu hỏi:

Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản?

124 Lượt xem
05/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Các tam giác châu có bãi triều rộng.

B. Các rạn san hô.

C. Các đảo ven bờ.

D. Vịnh cửa sông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong những năm g ân đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A. các ngành tiểu thủ công nghiệp.       

B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

C. dệt may, da dày.         

D. khai thác than và khoáng sản kim loại.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Vĩ độ phần đất liền nước ta theo chiều từ Bắc vào Nam nằm trong phạm vi

A. 23°20'B - 8°34'B.  

B. 23°23'B -8°34'B.     

C. 23°34 B -8°23'B.           

D. 23°23'B -8°20'B.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới thuận lợi là do vị trí

A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương.

B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng.

D. năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì

A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có thêm lục địa kéo dài.

C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.   

B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Chế độ nước chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

A. hướng địa hình.     

B. độ dốc của địa hình.  

C. lớp phủ thực vật.                   

D.  chế độ mưa.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020 của Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh