Câu hỏi:

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn vô định hình?

293 Lượt xem
18/11/2021
3.5 15 Đánh giá

A. Có dạng hình học xác định 

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Có tính dị hướng 

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều

B. chuyển động với gia tốc không đổi

C. chuyển động tròn đều

D. chuyển động cong đều.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Chọn khẳng định sai về công cơ học.

A. công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo

B. công của trọng lực là một đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo

C. nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt giá trị âm và ngược lại

D. khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất so với chiều dương là chiều của véc tơ trọng lực, nếu vật chuyển động từ vị trí cao xuống vị trí thấp, công của trọng lực đạt giá trị dương và ngược lại

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định 

B. có dạng hình học xác định

C. có cấu trúc tinh thể  

D. có tính dị hướng.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích  

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ tuyệt đối    

D. Áp suất

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Chọn khẳng định sai về công suất.

A. khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình

B. khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời

C. vì P = Fv nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau

D. P=A/t, nếu A mang giá trị dương thì P mang giá trị dương

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 của Trường THPT Trần Phú
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh