Câu hỏi: Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh

B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ

C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp

D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:

A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận

B. Do nhiễm trùng ngược dòng

C. Do bệnh đái tháo đường

D. Viêm cầu thận cấp 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là: 

A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN

B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy

C. Các cầu thận nỡ to 

D. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thấp tim thấp không có đặc điểm sau:

A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A

B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng

C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim

D. Không phải là bệnh tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:

A. thận hư nhiễm mỡ

B. viêm cầu thận màng

C. viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tế bào gian mao mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:

A. Lọc bài tiết chất thải

B. Tái hấp thụ các chất cần thiết

C. Điều hòa huyết áp

D. Đại thực bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố thuận lợi dẩn đến viêm thận bể thận cấp là:

A. Dùng các dụng cụ thông tiểu

B. U xơ tuyến tiền liệt D - Tất cả đều sai E - Tất cả đều đúng

C. Sỏi đường tiết niệu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 24
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên