Câu hỏi:
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng, kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo nên cơ quan sinh dưỡng rễ, thân, lá
D. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?
A. Nhân tố bên trong
B. Ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên ngoài
D. Cả A và C
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên→ mô phân sinh lóng→ mô phân sinh đỉnh rễ
C. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
D. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do:
A. Kích thước tế bào tăng lên
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
D. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
B. Bần → tầng sinh bần →mạch rây thứ cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho các bộ phận sau:
1. Đỉnh rễ 4. Chồi đỉnh
2. Thân 5. Hoa
3. Chồi nách 6. Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 34 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận