Câu hỏi:
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 1: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là
A. 0
B. 900
C. 1800
D. 2400
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả 3 loại ARN trên
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học 9
- 327
- 0
- 20
-
59 người đang thi
- 466
- 5
- 20
-
84 người đang thi
- 291
- 0
- 15
-
86 người đang thi
- 279
- 1
- 20
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận