Câu hỏi: Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

112 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm 

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi :

A. Bờ tự do

B. Gốc móng

C. Bờ bên của móng

D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương

B. Mụn nước của thương tổn

C. Mụn mủ vệ tinh

D. Màu sắc của thương tổn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hắc tố bào là gì?

A.  Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào

B. Nàm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

C. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào 

D. Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các tầng của da bao gồm:

A. Thượng bì, trung bì và hạ bì 

B. Thượng bì, bì và hạ bì 

C. Trung bì, bì và hạ bì 

D. Trung bì, hạ bì và biểu mô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lớp đáy còn gọi là gì?

A. Lớp sinh sản 

B. Lớp gai 

C. Lớp hạt 

D. Lớp sáng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên