Câu hỏi: Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

130 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm 

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương

B. Mụn nước của thương tổn

C. Mụn mủ vệ tinh

D. Màu sắc của thương tổn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida:

A. Bệnh thường gặp ở vận động viên

B. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi

C. Dễ điều trị 

D. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi :

A. Bờ tự do

B. Gốc móng

C. Bờ bên của móng

D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây: 

A. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào

B. Khí hư có màu vàng,hôi

C. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa

D. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

A. Thượng bì, bì và hạ bì 

B. Hạ bì, bì và thượng bì 

C. Thượng bì, hạ bì và bì

D. Bì, thượng bì và hạ bì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên