Câu hỏi:

Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là

265 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ

C. C. Dáng đi thẳng 

D. D. Bộ não phát triển hoàn thiện

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là

A. A. Có tuyến sữa

B. Đẻ trứng

C. C. Răng không có sự phân hóa

D. D. Có da trơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là

A. A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens

B. B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo eretus → Homo sapiens

C. C. Homo erectus → Homo habilis → Homo sapiens

D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?

A. A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người

B. B. Người và vượn người có chung nguồn gốc

C. C. Người có nguồn gốc từ vượn người

D. D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống

B. Người có nguồn gốc xa xưa từ vượn người hóa thạch

C. C. Nguời có nguồn gốc gần nhất với lớp chim

D. Người có quan hệ gần gũi với thú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào?

A. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hôi

B. B. Chỉ có nhân tố xã hội

C. C. Chỉ có nhân tố sinh học

D. Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?

A. A. Người có lông rậm khắp mình

B. B. Người có đuôi

C. C. Ruột thừa

D. D. Có 3 - 4 đôi vú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh