Câu hỏi:

Cường độ điện trường là:

273 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của từ trường tại một điểm

B. Định luật vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường hấp dẫn tại một điểm

C. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường trọng lực tại một điểm

D. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điện trường là:

A. Môi trường không khí quanh điện tích

B. Môi trường chứa các điện tích

C. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó

D. Môi trường dẫn điện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Biểu hiện của điện trường là:

A. Lực hấp dẫn

B. Lực từ

C. Lực điện

D. Lực quán tính

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng?

Đơn vị của cường độ điện trường là:

A. Niu tơn (N)

B. Vôn nhân mét (V.m)

C. Culông (C)

D. Vôn trên mét (V/m)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặt một một điện tích âm (q < 0) vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?

A. Luôn cùng hướng với E

B. Vuông góc với E

C. Luôn ngược hướng với E

D. Không có trường hợp nào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:

A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điện trường là:

A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện

B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ

C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện

D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Điện trường có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh