Câu hỏi:

Cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới có rất ít trong lĩnh vực nào sau đây?

158 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Công nghiêp và dịch vụ.

D. Dịch vụ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện vào thời gian nào sau đây?

A. Đầu thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX.

B. Giữa thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.

C. Đầu thế kỉ XX, giữa thế kỉ XIX.

D. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Thương mại và du lịch.

B. Nông nghiệp và công nghiệp.

C. Công nghiêp và dịch vụ.

D. Dịch vụ và nông nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào dưới đây là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường phát triển.

B. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.

C. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.

D. Thúc đẩy chuyển dịch lao động khu vực I tăng lên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội?

A. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.

B. Chỉ tác động đến sự phát triển của ngành công nghiệp.

C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

D. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?

A. Trung Quốc.

B. Hoa Kì.

C. Bra-xin.

D. Liên Bang Nga.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào dưới đây không phải là 4 trụ cột trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Công nghệ sinh học.

B. Công nghệ năng lượng.

C. Công nghệ hóa học.

D. Công nghệ vật liệu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh