Câu hỏi:

Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là ……… (P:sự phân ly của cặp NST tương đồng; T:tiếp hợp và trao đổi tréo trong cặp NST tương đồng; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ) trong giảm phân để tạo ra các giao tử ……… (G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau đó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình …….. (M: giảm phân;Th: thụ tinh)

390 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A.    P; K; G

B.    T; K; Th

C.    N; K; Th

D.    P; G; G

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quy luật phân li độc lập của Menden được giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể (NST) như sau:

A. Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh

B. Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh

C.    Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau.

D.    Do cặp NST tương đồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện quan trọng nhất để nghiệm đúng định luật phân li độc lập của Men Den là:

A.    Khảo sát một số lượng lớn cá thể 

B.    Mỗi gen qui định một tính trạng 

C.    Mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau 

D.    Các cá thể thê hệ P phải thuần chủng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là

A.    MMpp × mmPP       

B.    MmPp × MmPp

C.    MMPP × mmpp           

D.    MmPp × MMpp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 32 Câu hỏi
  • Học sinh