Câu hỏi:

Cơ quan thoái hoá là?

297 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. A. Các cơ quan phát triển quá mức bình thường ở cơ thể trưởng thành.

B. B. Các cơ quan không phát triển ở cơ thể trưởng thành.

C. C. Các cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.

D. D. Các cơ quan muốn phát triển cần có sự hỗ trợ của các cơ quan khác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

A. A. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

B. B. Tiến hóa nhỏ làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.

C. C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô rộng lớn, trong thời gian lịch sử rất dài.

D. D. Không thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng thực nghiệm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá nào?

A. A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. C. Giao phối ngẫu nhiên.

D. D. Chọn lọc tự nhiên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.

B. B. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.

C. C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

D. D. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. A. Chọn lọc tự nhiên.

B. B. Di – nhập gen.

C. C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. D.Giao phối không ngẫu nhiên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh