Câu hỏi: Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Tăng áp lực trong tâm thất trái

B. Tăng áp lực trong tâm thất phải

C. Áp lực động mạch phổi tăng cao

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:

A. Bức xạ ion

B. Tia cực tím

C. Sóng siêu âm

D. Tia

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu ôxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tăng áp lực động mạch phổi

D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tắc mạch, Osler

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:

A. Tứ chứng Fallot

B. Bất sản van ba lá

C. Thông liên thất

D. Tim ba buồng: hai nhĩ một thất hoặc hai thất một nhĩ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:

A. Xâm nhập qua màng đáy

B. Không đảo lộn cấu trúc mô

C. Sinh sản TB vẫn hạn chế

D. Vẫn có sự biệt hóa để tế bào tuy có nhiều tế bào non hơn bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Biểu mô có thể có những thay đổi loạn dưỡng hoặc long từng chỗ

B. Tế bào viêm xâm nhập ở 1/3 trên của niêm mạc không vượt quá vùng khe

C. Các khe có sự kéo dài

D. Số lượng tuyến giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:

A. Phì đại thất phải

B. Mức độ lệch phải của động mạch chủ( trên lỗ thông liên thất)

C. Mức độ hẹp của động mạch phổi

D. Độ rộng hẹp của lỗ thông liên thất  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 18
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên