Câu hỏi:
Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). .
(7). .
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
A. A. (1), (3), (4), (5).
B. B. (1), (4), (7).
C. C. (1), (3), (5).
D. D. (1), (4), (6).
Câu 1: Khi thêm dung dịch vào dung dịch sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam . Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là
A. 2%
B. 3%.
C. 4%.
D. 5%.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
B. B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
D. D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01 - 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, p, Si
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch đặc nóng (dư), thu được V lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là
A. 3,584
B. 11,424
C. 15,008
D. 15,904
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 15 Câu trắc nghiệm hợp kim của sắt có đáp án
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận