Câu hỏi: Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau:

521 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. DMA cả mảng, DMA theo khối, DMA một lần

B. DMA ăn trộm chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt

C. DMA một nửa, DMA ăn trộm chu kỳ, DMA cả mảng

D. DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các thành phần cơ bản của TBNV:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm

B. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến

C. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra

D. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không do bộ nhớ sinh ra

B. Không do TBNV gửi đến

C. Không phải là một lệnh trong chương trình

D. Là một lệnh trong chương trình

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau

D. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Ngắt X và ngắt Y cùng được đáp ứng một lúc

B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

C. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc 

D. Xử lý xong ngắt X rồi xử lý ngắt Y

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

C. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y

D. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus

B. BXL không sử dụng bus hoàn toàn

C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Dữ liệu không được truyền một cách liên tục

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm