Câu hỏi: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?

140 Lượt xem
18/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD.

B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD

C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro

D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào được sử dụng phổ biến nhất? Tại sao?

A. Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả

B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán

C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền

D. Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai?

A. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai.

B. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.

C. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng.

D. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?

A. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.

C. Ngân hàng mở L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?

A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn

B. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả

C. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả, khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp

D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.

B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu

C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.

D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh khác nhau như thế nào?

A. Tỷ số thanh khoản hiện thời chỉ đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách tức thời, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh có thể đo lường được khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách nhanh chóng.

B. Tỷ số thanh khoản hiện thời có tính đến hàng tồn kho như là tài sản dùng để thanh toán nợ, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh không tính.

C. Tỷ số thanh khoản hiện thời của doanh nghiệp tại một thời điểm nào đó luôn luôn lớn hơn tỷ số thanh khoản nhanh tại một thời điểm đó.

D. Chỉ có A sai, cả B và C đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm