Câu hỏi:

Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?

235 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Bình A

B. Bình B

C. Bình C

D. Bình D

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì?

A. Để nâng 1kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J

B. 1kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500J

C. Để nâng 1kg rượu tăng lên 10C ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500J

D. Nhiệt lượng có trong 1kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ba chất lỏng A, B, C đang ở nhiệt độ tA, tB, tC  với  tA<tB<tCđược trộn lẫn với nhau. Chất lỏng nào tỏa nhiệt, chất lỏng nào thu nhiệt?

A. A tỏa nhiệt, B và C thu nhiệt

B. A và B tỏa nhiệt, C thu nhiệt

C. C tỏa nhiệt, A và B thu nhiệt

D. Chỉ khẳng định được sau khi tính được nhiệt độ khi cân bằng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn phương án đúng:

A. Nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và thể tích của vật.

B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ

C. Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ

D. Cùng một khối lượng và độ tăng nhiệt độ như nhau, vật nào có nhiệt dung riêng lớn hơn thì nhiệt lượng thu vào để nóng lên của vật đó lớn hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 100C thì:

A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép.

B. Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm.

C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.

D. Không khẳng định được.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 20: (có đáp án) Công thức tính nhiệt lượng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh