Câu hỏi: Chức năng của Modul vào/ra:

311 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ

B. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu

B. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV

C. Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng

D. Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Các thành phần cơ bản của TBNV:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm

B. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến

C. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra

D. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ

B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ

C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ

D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Mọi ngắt cứng đều không chắn được

D. Ngắt cứng MI là ngắt không chắn được

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

B. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y

C. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X

D. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU

B. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ

C. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm 

D. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm