Câu hỏi: Chuẩn bị tiền phẫu cho bệnh nhân xoắn ruột. Chọn câu đúng?

156 Lượt xem
30/08/2021
3.1 10 Đánh giá

A. Điều chỉnh huyết động thật ổn định rồi mới đưa vào phòng mổ. 

B. Điều chỉnh điện giải trở về bình thường rồi đưa vào phòng mổ 

C. Điều chỉnh kiềm toan trở về bình thường rồi đưa vào phòng mổ 

D. Chỉ cần đảm bảo thể tích tuần hoàn, huyết động tương đối, các rối loạn khác tiếp tục điều chỉnh trong quá trình phẫu thuật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các thủ thuật trong gây mê hồi sức cho bệnh nhân phẫu thuật tắc ruột?

A. Đặt thông dạ dày 

B. Đặt thông tiểu 

C. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm, đặt catheter động mạch cho những bệnh nhân tiên lượng nặng

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các bước khi dẫn đầu cho bệnh nhân tắc ruột, chọn câu sai?

A. Gắn các phương tiện theo dõi, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick,Succinylcholine, đặt NKQ

B. Gắn các phương tiện theo dõi, hút dạ dày, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick, Succinylcholine, đặt NKQ

C. Gắn các phương tiện theo dõi, hút dạ dày, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick, Rocuronium liều cao, đặt NKQ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chỉ định phẫu thuật nội soi, ngoại trừ:

A. Viêm ruột thừa cấp 

B. Lồng ruột giờ thứ 5 

C. Nang ống mật chủ

D. Còn ống động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nguy cơ nguy hiểm thường gặp khi dẫn đầu trên bệnh nhân tắc ruột, chọn câu sai?

A. Trào ngược dạ dày thực quản, gây hít sặc

B. Rối loạn huyết động nặng hơn sau khi cho thuốc mê

C. Suy hô hấp nặng hơn sau khi dẫn đầu

D. Tình trạng điện giải vẫn như trước khi chuyển vào phòng mổ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đăng ký máu cho phẫu thuật u trung thất:

A. Nhóm 1

B. Nhóm 2

C. Nhóm 3

D. Cấp cứu đỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tháo xoắn có thể gây ra những rối loạn sau:

A. Giảm thể tích tuần hoàn

B. Sốc do nhiễm độc 

C. Nhiễm toan 

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức - Phần 9
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên