Câu hỏi:

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào? 

311 Lượt xem
30/11/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao

B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và nồng độ CO2 bình thường

C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và CO2 cao

D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và nồng độ CO2 thấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

A. Chất nền

B. Màng trong

C. Màng ngoài

D. Tilacôit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là

A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG)

B.  Ribulozo 1.5 diphotphat

C. Axit photpho glixeric ( APG)

D.  Axit oxalo axêtic (AOA)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sản phẩm của pha sáng gồm

A. ADP, NADPH, CO2

B. ATP, NADPH, O2

C. Cacbohiđrat, CO2

D. ATP, NADPH

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sản phẩm của pha sáng là

A. H2O, O2, ATP

B. H2O, ATP, NADPH

C. O2, ATP, NADPH

D. ATP, NADPH, APG

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ?

A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG

B. Cố định CO— khử APG — tái sinh chất nhận

C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2

D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 9 (có đáp án): Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM (Phần 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 51 Câu hỏi
  • Học sinh