Câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng

180 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

B.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

C.  Mặt đỏ sau khi chạy là do phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

D.  Nhanh cảm thấy đói do hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong buồng trứng chín và rụng là nhờ yếu tố nào?

A.  Hoocmôn.

B.  Chất dinh dưỡng từ thức ăn.

C.  Hoạt động co bóp của buồng trứng.

D.  Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thói quen nào sau đây tốt cho việc giữ cho cơ thể khỏe mạnh?

A.  Tập thể dục để ra mồ hôi tích cực 2 tiếng mỗi ngày.

B.  Uống nhiều bia để kích thích đi tiểu nhiều để thanh lọc cơ thể.

C.  Sử dụng cà phê, nước tăng lực, rượu thường xuyên để kích thích hưng phấn hệ thần kinh giúp tăng tập trung.

D.  Ăn nhiều để tích trữ năng lượng vào mỡ, cơ thể có thể sử dụng lúc cần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sắp xếp này sau đây miêu tả đúng thứ tự các bộ phận trong một đơn vị chức năng của thận?

A.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

B.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

C.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

D.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vì sao những người thông minh thường có nhiều nếp nhăn trên bề mặt não?

A.  Nếp nhăn được tạo bởi các nơron thần kinh siêu việt.

B.  Nếp nhăn tạo thành các hố chứa nhiều các tế bào thần kinh hơn.

C.  Vì nhiều nếp nhăn giúp tăng diện tích bề mặt não.

D.  Nếp nhăn chứa các thụ thể tiếp nhận thông tin của não nên xử lý thông tin nhanh hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chất nào dưới đây không phải là hoocmôn?

A.  Insulin

B.  Testôstêrôn

C.  Glicôgen

D.  FSH

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh