Câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng:

296 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Khi truyền đi xa, vận tốc truyền âm thay đổi.

B. Khi truyền đi xa, tần số âm không đổi.

C. Khi truyền đi xa, biên độ âm không đổi.

D. Tất cả đều sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Chọn câu trả lời sai:

A. Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người vẫn có thể nghe được

B. Siêu âm là loại âm thanh có tần số rất lớn do đó nó là loại âm thanh vượt quá ngưỡng đau

C. Ngưỡng đau là ngưỡng mà nếu âm thanh có độ to vượt qua ngưỡng đó sẽ làm tai người nghe đau nhức

D. Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là 130dB

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động một dây đàn?

A. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.

B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.

C. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.

D. dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn câu trả lời sai.

A. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to

B. Cùng một động tác gảy đàn như nhau, dây đàn càng căng thì âm phát ra càng cao và ngược lại

C. Không thể thay đổi độ to của âm phát ra khi đánh trên một dây đàn

D. Khi gảy đàn ở các dây khác nhau thì chúng ta có thể nghe được các âm khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Âm phát ra càng to khi

A.  A. nguồn âm có kích thước càng lớn

B. nguồn âm dao động càng mạnh.

C. nguồn âm dao động càng nhanh.

D. nguồn âm có khối lượng càng lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn câu trả lời đúng.

Tại sao khi dùng dùi gõ mạnh lên mặt trống ta sẽ nghe to hơn?

A. Vì đánh mạnh làm cho tần số dao động của mặt trống tăng

B. Vì đánh mạnh làm cho tần số dao động của mặt trống giảm

C. Vì đánh mạnh làm cho biên độ dao động của mặt trống tăng

D. Vì đánh mạnh làm cho biên độ dao động của mặt trống giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 12 (có đáp án): Độ to của âm
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh