Câu hỏi:
Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
; | ; | ; |
; | L5 = [171,5; 174,5]. |
|
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
A.
B.
C.
D. .
Câu 1: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

A. N=72
B. N=68
C. N=88
D. N=64
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [4,5; 5,5)
B. [5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5)
D. [8,5; 9,5]
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

; | ; | ; |
; | ; | . |
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50;80) ?
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê sau:

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

a) a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:


A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?

A. 19,5%
B. 20%
C. 21%
D. 22%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
b) Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?

A.
B. 35%
C. 32%
D. 32,5%
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bảng phân bố tần số và tần suất Biểu đồ
- 0 Lượt thi
- 11 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Thống kê
- 387
- 0
- 4
-
26 người đang thi
- 389
- 0
- 25
-
10 người đang thi
- 349
- 1
- 5
-
81 người đang thi
- 312
- 0
- 12
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận