Câu hỏi:
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cùng hướng.
B. và cùng độ dài.
C. C. ABCD là hình bình hành.
D. D.
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD
D. AB = CD
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?
A. A. (6; 4)
B. (2; 10)
C. (3; 2)
D. ( 8; -21)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3); N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A(1; 5)
B. A(-3; -1)
C. A(-2; -7)
D. A(1; -10)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. A. (1; 2)
B. (-2; -3)
C. (-3; -2)
D. (-4; -1)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 12 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận