Câu hỏi:

Cho thí nghiệm sau :

Phát biểu nào sau đây đúng :

 

177 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm

B. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ

C. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

D. D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu

A. A. các hợp chất của cacbon.

B. B. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2).

C. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)

D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?

A. A. Hai liên kết σ và một liên kết π.

B. Hai liên kết π và một liên kết σ.

C. C. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết cho nhận.

D. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết ion.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chất nào sau đây là chất hữu cơ ?

A. A. C2H2.

B. B. NaHCO3.

C. C. Na2CO3

D. D. CO.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. A. axetilen.

B. B. stiren.

C. C. etilen.

D. D. etan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ ?

A. A. Metan

B. ancol etylic

C. Thạch cao

D. Benzen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:

A. A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Đại cương về Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh