Câu hỏi:
Cho sơ đồ phản ứng:
Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :
A. A. 1 và 22
B. B. 1 và 14
C. C. 1 và 10
D. D. 1 và 12
Câu 1: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
A. A. 8
B. B. 6
C. C. 5
D. D. 7
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là:
A. A. 3
B. 4
C. C. 6
D. D. 5
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N2O thu được lần lượt là :
A. A. 2,24 lít và 6,72 lít
B. B. 2,016 lít và 0,672 lít
C. C. 0,672 lít và 2,016 lít
D. D. 1,972 lít và 0,448 lít
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. A. 2
B. B. 8
C. C. 6
D. D. 4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ :
A. A. nhường 12 electron
B. B. nhận 13 electron
C. C. nhận 12 electron
D. D. nhường 13 electron
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng :
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là (biết tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2)
A. A. 213
B. B. 126
C. C. 162
D. D. 132
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử
- 388
- 0
- 6
-
87 người đang thi
- 376
- 0
- 25
-
66 người đang thi
- 374
- 0
- 16
-
93 người đang thi
- 519
- 0
- 16
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận