Câu hỏi:

Cho những kết luận sau:

(1) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.

(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp là những cơ quan tương đồng.

(3) Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.

(4) Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng.

(5) Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

Số kết luận có nội dung đúng là:

313 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan. Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?

A. Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới

B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn

C. Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên

D. Tất cả nguyên nhân đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng chứng còn lại

A. Các axit amin trong chuỗi β – hemoglobin của người và tinh tinh

B. Hoá thạch ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An

C. Vây cá voi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau

D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.

D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú.

B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.

C. Ruột thừa, răng khôn.

D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 3)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh