Câu hỏi:
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. , phản ứng tỏa nhiệt
B. , phản ứng tỏa nhiệt
C. , phản ứng thu nhiệt
D. , phản ứng thu nhiệt
Câu 1: Cho cân bằng hóa học:
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho cân bằng hóa học:
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho các cân bằng:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. A. (1), (4).
B. B. (1), (5).
C. C. (2), (3), (5).
D. D. (2), (3).
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Người ta cho và vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: . Nồng độ mol/l của và ban đầu lần lượt là
A. A. 3 và 6.
B. B. 2 và 3.
C. C. 4 và 8.
D. D. 2 và 4.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho cân bằng hóa học:
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho cân bằng hóa học:
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nồng độ HI
C. tăng nồng độ
D. giảm áp suất chung của hệ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 15 câu trắc nghiệm Cân bằng hóa học cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận