Câu hỏi:
Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left( {\frac{{{c^2}}}{b}} \right) + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\). Giá trị của biểu thức \({\log _a}b + {\log _b}{c^2}\) bằng
A. 1
B. 0,5
C. 2
D. 3
Câu 1: Phương trình \({2020^{4x - 8}} = 1\) có nghiệm là
A. \(x = \frac{7}{4}\)
B. x = -2
C. \(x = \frac{9}{4}\)
D. x = 2
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. 1
D. \(\frac{\pi }{2}\)
05/11/2021 11 Lượt xem
Câu 3: Cho số phức \(z = x + yi\left( {x,y \in R} \right)\) có phần thực khác 0. Biết số phức \(w = i{z^2} + 2\overline z \) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(0;1)
B. N(2;-1)
C. P(1;3)
D. Q(1;1)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho phương trình \(\sqrt {\log _3^2x - 4{{\log }_3}x - 5} = m\left( {{{\log }_3}x + 1} \right)\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc \(\left[ {27; + \infty } \right)\).
A. 0 < m < 2
B. \(0 < m \le 2\)
C. \(0 \le m \le 1\)
D. \(0 \le m < 1\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.
A. \(\frac{{a\sqrt {17} }}{5}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{{19}}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. \(4\pi rl\)
B. \(2\pi rl\)
C. \(\pi rl\)
D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
05/11/2021 9 Lượt xem
- 37 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận