Câu hỏi:
Cho các oxit kim loại: CuO, FeO, Al2O3, Na2O, PbO, CaO. Số oxit NH3 có thể khử được là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1: Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
17/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. \(CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\to Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\)
B. \(Ca{{(OH)}_{2}}+N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\to CaC{{O}_{3}}\downarrow +2NaOH\)
C. \(CaC{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}CaO+C{{O}_{2}}\)
D. \(Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\to CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)
17/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch HNO3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M được 400 ml dung dịch X có pH = a. Cô cạn dung dịch X được 7,66 gam chất rắn khan. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
17/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là bao nhiêu?
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
17/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tổng khối lượng sản phẩm rắn là bao nhiêu?
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5 gam
17/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 của Trường THPT Trần Cao Vân
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 433
- 1
- 30
-
46 người đang thi
- 436
- 0
- 30
-
30 người đang thi
- 437
- 0
- 30
-
57 người đang thi
- 374
- 0
- 30
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận