Câu hỏi:

Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

322 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A. Bệnh gút

B. Bệnh mỡ máu

C. Bệnh tiểu đường

D. Bệnh đau dạ dày

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon  do buồng trứng ở nữ tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 17 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh