Câu hỏi:
Cho biểu đồ:

Lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. 687; 1868; 245.
B. 1676; 2868; 1931.
C. 2665; 3868; 3671.
D. 2665; 3868; 3671.
Câu 1: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm:
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đất bị bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn.
C. đất chua, nghèo mùn, khó sản xuất.
D. đất tơi xốp, màu mỡ, giàu dinh dưỡng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở vùng biển nước ta là:
A. muối biển.
B. dầu khí.
C. titan.
D. cát trắng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: )

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015)
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phần trắc nghiệm
Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư.
C. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Để đảm bảo vai trò của rừng trong bảo vệ môi trường ở nước ta thì độ che phủ rừng cần phải đạt là
A. 35 - 40 %.
B. 60 - 70 %.
C. 45 - 50 %.
D. 70 - 80 %.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đề thi Địa lí 12
- 465
- 4
- 40
-
17 người đang thi
- 319
- 0
- 10
-
49 người đang thi
- 362
- 4
- 10
-
39 người đang thi
- 386
- 3
- 10
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận