Câu hỏi:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

282 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Sông Mã. 

B. Sông Đà.

C. Sông Cả. 

D. Sông Cầu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.

B. Bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.

C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.

D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì

A. có nền nhiệt độ thấp hơn.

B. có nền nhiệt độ cao hơn.

C. chịu tác động của gió mùa.

D. Không chịu tác động của gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng, vì:

A. bão thường có gió mạnh.

B. bão là thiên tai bất thường.

C. trên biển, bão gây sóng to.

D. lượng mưa trong bão thường lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?

 

A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.

B. Được phù sa bồi đắp hàng năm.

C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.

D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở:

A. giáp biên giới Việt - Trung.

B. khu vực trung tâm của vùng.

C. khu vực phía bắc của vùng.  

D. thượng nguồn sông Chảy.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?

A. Diện tích thuộc phần biển ở nước ta gần 1 triệu km2.

B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa.

C. Là vùng biển tương đối kín.

D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh