Câu hỏi:
Cho biểu đồ sau:
Các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cước phí các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
B. Khối lượng vận chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
C. Khối lượng luân chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
D. Cự li vận chuyển trung bình các phương tiện vận tải nước ta năm 2013.
Câu 1: Điểm giống nhau của giao thông vận tải đường biển và đường hàng không là
A. cước phí thấp.
B. tốc độ chuyên chở nhanh.
C. khối lượng vận chuyển lớn.
D. đảm nhận giao thông vận tải quốc tế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là
A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là
A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
B. Tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.
D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đường ống phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây trên thế giới?
A. Trung Đông, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc.
B. Trung Đông, Đông Phi, Nhật Bản, Liên bang Nga.
C. Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ.
D. Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ, Trung Phi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
30/11/2021 0 Lượt xem

- 1 Lượt thi
- 16 Phút
- 24 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 9: Địa lí dịch vụ
- 260
- 1
- 15
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận