Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ? 

392 Lượt xem
05/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác 

B. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm

C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất. 

D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta trong giai đoạn hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

B. Công nghiệp điện tử - tin học

C. Công nghiệp khai thác khoáng sản 

D. Công nghiệp năng lượng 

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2:

Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây?

A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này. 

B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng 

C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. 

D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. 

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 3:

Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển?

A. Nam Bộ

B. đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Nam Trung Bộ. 

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? 

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. 

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 

D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. 

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6:

Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng

B. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ

C. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa

D. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự.

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Ba Gia
Thông tin thêm
  • 78 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh