Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị: %)Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 2000 – 2005?

390 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho bảng số liệu:

TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Tuổi)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây thứ tự sắp xếp giảm dần đúng tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016 là

A. Thái Lan, Phi-líp-pin, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

B. Việt Nam, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan

C. Phi-líp-, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan.

D. Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vấn đề nào cần quan tâm để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu?

A. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.

B. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo.

C. Nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức, bùng nổ và già hóa dân số.

D. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần

A. hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.

B. hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

C. hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.

D. hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt độ Trái Đất tăng lên là do

A. A. lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng rộng ra.

B. B. mưa axit ở nhiều nơi trên Trái Đất.

C. C. thảm thực vật ở nhiều nơi bị mất đi.

D. D. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Một số vấn đề mang tính toàn cầu (phần 4)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh