Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Tổng thu nhập quốc nội một số quốc gia (đơn vị: triệu USD)

Năm

2000

2005

2010

2015

Ru-an-đa

1810.9

2581.0

5699.0

8096.0

Việt Nam

31172.5

57633.0

116299.0

193412.0

Hàn Quốc

511928.2

898134.0

1094499.0

1377873.0

Hoa Kì

9764800.0

13093700.0

14964372.0

18036648.0

Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng thu nhập quốc nội các quốc gia trên giai đoạn từ năm 2000 đến 2015?

365 Lượt xem
17/11/2021
3.7 15 Đánh giá

A. Miền

B. Đường

C. Cột

D. Kết hợp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khu vực I trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển còn cao chủ yếu do đâu?

A. Có truyền thống sản xuất nông nghiệp

B. Dân số đông và tăng nhanh

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2:

Ở các thành phố lớn, ngoài chất thải ra môi trường chưa được xử lí, ô nhiễm môi trường còn do nguyên nhân

A. nhiều công trình đang xây dựng.

B. sản xuất nông nghiệp ven các thành phố.

C. sản xuất tiểu thủ công nghiệp.

D. khí thải của các phương tiện giao thông.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do đâu?

A. nước biển nóng lên

B. độ mặn nước biển tăng

C. ô nhiễm nguồn nước

D. hiện tượng thủy triều đỏ

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 4:

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động mạnh đến sự ra đời của các ngành nào ở nước ta?

A. Tài chính, y tế, công nghiệp

B. Công nghiệp, thương mại, xây dựng

C. Y tế, giao thông, viễn thông

D. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào không đúng với dân cư Châu Phi?

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

B. Tuổi thọ trung bình thấp

C. Có cơ cấu dân số già.

D. Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh ngày càng giảm.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Tân Bằng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh