Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
| Đặc điểm | Tháng cao nhất | Tháng thấp nhất |
| Hà Nội | 28,9 | 16,4 |
| Huế | 29,4 | 19,7 |
| Quy Nhơn | 29,7 | 23,0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 28,9 | 25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Sam Sao
C. Pu Đen Đinh.
D. Cai Kinh
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa Á - Âu và đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Ba
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
| Năm | 2000 | 2014 | 2015 | 2018 |
| Xuất khẩu | 46,0 | 50,4 | 49,4 | 50,7 |
| Nhập khẩu | 54,0 | 49,6 | 50,6 | 49,3 |
| Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Phú Thọ
D. Tuyên Quang
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
52 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
58 người đang thi
- 955
- 51
- 40
-
18 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận