Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
| Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
| Lưu lượng nước | 1040 | 885 | 765 | 889 | 1480 | 3510 | 5590 | 6660 | 4990 | 3100 | 2199 | 1370 |
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây?
A. Tháng I
B. Tháng VIII.
C. Tháng XII
D. Tháng III
Câu 1: Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào duới đây?
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi
B. Đai nhiệt đới gió mùa
C. Đai xích đạo gió mùa
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là?
A. địa hình
B. độ vĩ
C. độ lục địa
D. mạng lưới sông ngòi
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?
A. Ngập lụt
B. Hạn hán
C. Lũ quét
D. Động đất
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
| Năm | 2015 | 2019 |
| Châu Á | 60,7 | 59,5 |
| Châu Phi | 16,4 | 16,8 |
| Châu Âu | 10,1 | 9,6 |
| Các châu lục khác | 12,8 | 14,1 |
| Thế giới | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng
B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm
D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia
B. Trung Quốc, Lào
C. Thái Lan, Campuchia
D. Lào, Campuchia
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Vùng nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT An Dương Vương
- 93 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 239
- 40
-
86 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
54 người đang thi
- 982
- 51
- 40
-
77 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận