Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lưu lượng nước

1040

885

765

889

1480

3510

5590

6660

4990

3100

2199

1370

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)

Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây?

395 Lượt xem
05/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Tháng I

B. Tháng VIII.

C. Tháng XII

D. Tháng III 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do?

A. địa hình cao đón gió gây mưa

B. gió Tín phong mang mưa đến

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền

D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định?

A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý

B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý

C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý

D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 4:

Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nuớc ta có sự phân hóa thành 3 đai rõ rệt là?

A. ùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao. 

B. vùng biển - vùng đất - vùng trời 

C. vùng biển - vùng đồng bằng - vùng cao nguyên

D. vùng biển và thềm lục địa -vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là?

A. vùng biển Bắc Trung Bộ

B. vùng biển Bắc Bộ

C. vùng biển Nam Trung Bộ

D. vùng biển Nam Bộ

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?

A. Là một biển tương đối kín

B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa

C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương

D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT An Dương Vương
Thông tin thêm
  • 93 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh