Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

361 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

(THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà phê nhân

8,4

92,0

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Sản lượng cà phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184,0

1691,0

 

 

 

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.

B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.

C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.

D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?

A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất.

B. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới.

C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão.

D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.

B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

(THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Trung du và miền núi Bắc Bộ

371.5

515,3

1043,3

1890,5

Tây Nguyên

236,6

249,6

963,1

1326,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015. Nhà xuất bản thống kê 2016)

A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.

B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.

C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.

D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2003

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004)


Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động du lịch ở Đông Nam Á so với Đông Á và Tây Nam Á
?

A. Bình quân chi tiêu mỗi lượt khách ở Tây Nam Á cao nhất.

B. Số lượt khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á nhiều hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á.

C. CTổng chi tiêu của khách du lịch khu vực Đông Á lớn hơn khu vực Đông Nam Á.

D. Hoạt động du lịch ở Đông Nam Á năm 2003 phát triển mạnh nhất so với Đông Á và Tây Nam Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh