Câu hỏi:
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
Năm | Diện tchs (Nghìn ha) | Sản lượng (Nghìn tấn) |
1990 | 6.042,8 | 19.225,1 |
1995 | 6.765,6 | 24.963,7 |
2000 | 7.666,3 | 32.529,5 |
2005 | 7.329,2 | 35.832,9 |
2010 | 7.489,4 | 40.005,6 |
2015 | 7.834,9 | 45.215,6 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Câu 1: Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do?
A. những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B. có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
D. kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là?
A. quốc doanh.
B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế nước ta là?
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm | 2010 | 2012 | 2013 | 2015 |
Dầu thô | 5.023,5 | 8.211,9 | 7.226,4 | 3.710,2 |
Than đá | 1.614,6 | 1.239,8 | 914,1 | 185,1 |
Hạt tiêu | 421,5 | 793,7 | 889,8 | 1.259,4 |
Cà phê | 1.851,4 | 3.674,4 | 2.717,3 | 2.671,3 |
Cao su | 2.386.2 | 2.860,2 | 2.486,9 | 1.531,5 |
Gạo | 3.249,5 | 3.673,7 | 2.922,7 | 2.798,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
05/11/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Nhân
- 10 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
81 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
54 người đang thi
- 924
- 51
- 40
-
13 người đang thi
- 1.2K
- 16
- 40
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận