Câu hỏi:
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
| Năm | Diện tchs (Nghìn ha) | Sản lượng (Nghìn tấn) |
| 1990 | 6.042,8 | 19.225,1 |
| 1995 | 6.765,6 | 24.963,7 |
| 2000 | 7.666,3 | 32.529,5 |
| 2005 | 7.329,2 | 35.832,9 |
| 2010 | 7.489,4 | 40.005,6 |
| 2015 | 7.834,9 | 45.215,6 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Câu 1: Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về?
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất
D. sông ngòi.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực nước ta. Đó là?
A. đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
B. đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
C. đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D. đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về?
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 5: Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Nhân
- 10 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
50 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
67 người đang thi
- 937
- 51
- 40
-
44 người đang thi
- 1.2K
- 17
- 40
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận