Câu hỏi:

Cho bảng số liệu dưới đây:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015

Năm

Diện tchs (Nghìn ha)

Sản lượng (Nghìn tấn)

1990

6.042,8

19.225,1

1995

6.765,6

24.963,7

2000

7.666,3

32.529,5

2005

7.329,2

35.832,9

2010

7.489,4

40.005,6

2015

7.834,9

45.215,6

(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

331 Lượt xem
05/11/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

D. Biểu đồ đường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hướng địa hình của vùng núi đông bắc là?

A. hướng vòng cung

B. hướng đông bắc - tây nam

C. hướng đông - tây

D. thấp dần từ tây bắc - đông nam.

Xem đáp án

05/11/2021 9 Lượt xem

Câu 2:

Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?

A. Từ 600 – 700 m đến 2600 m.

B. Từ 900 – 1000 m đến 2600 m.

C. Từ 600 – 700 m đến 1700 m.

D. Từ 900 – 1000 m đến 1700 m.

Xem đáp án

05/11/2021 9 Lượt xem

Câu 3:

Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án

05/11/2021 11 Lượt xem

Câu 4:

Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

05/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Tổng chiều dài đường sắt nước ta là?

A. 2100 km.

B. 3260 km.

C. 3143 km

D. 4313 km.

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Nhân
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh